Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)

1400103114-002 – Ngân hàng nông nghiệp và PTNT huyện Tân Hồng (Đồng Tháp)

MST: 1400103114-002 Mã số doanh nghiệp: Tên doanh nghiệp: Ngân hàng nông nghiệp và PTNT huyện Tân Hồng Số điện thoại: 830030 Ngày hoạt động: 1998-08-26

1400103114-003 – Ngân Hàng Nông Nghiệp và PTNT Huyện Hồng Ngự (Đồng Tháp)

MST: 1400103114-003 Mã số doanh nghiệp: Tên doanh nghiệp: Ngân Hàng Nông Nghiệp và PTNT Huyện Hồng Ngự Số điện thoại: 838399 Ngày hoạt động: 1998-08-26

0900108165-005 – Ngân hàng NN và PTNN Huyện Mỹ hào (Hưng Yên)

MST: 0900108165-005 Mã số doanh nghiệp: Tên doanh nghiệp: Ngân hàng NN và PTNN Huyện Mỹ hào Tên viết tắt: Ngân hàng NN và PTNN Huyện

0600136436-002 – Ngân hàng NN&PTNN huyện Xuân Trường (Nam Định)

MST: 0600136436-002 Mã số doanh nghiệp: Tên doanh nghiệp: Ngân hàng NN&PTNN huyện Xuân Trường Số điện thoại: 886892 Ngày hoạt động: 2012-03-23 Phương pháp tính

0200116474-002 – CN NH N.nghiệp & P.triển nông thôn huyện Kiến Thuỵ (Hải Phòng)

MST: 0200116474-002 Mã số doanh nghiệp: 304106 Tên doanh nghiệp: CN NH N.nghiệp & P.triển nông thôn huyện Kiến Thuỵ Tên viết tắt: CN NH N.nghiệp

0301103908-222 – Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn Thương Tín – Chi Nhánh Vàm Cỏ (Long An)

MST: 0301103908-222 Mã số doanh nghiệp: 0301103908-222 Tên doanh nghiệp: Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn Thương Tín – Chi Nhánh Vàm Cỏ Số