Hoạt động trung gian tiền tệ

1000215303-024 – Ngân hàng NN và PTNT Huyện Hưng Hà (Thái Bình)

MST: 1000215303-024 Mã số doanh nghiệp: 304607 Tên doanh nghiệp: Ngân hàng NN và PTNT Huyện Hưng Hà Tên viết tắt: NHN0 Hưng Hà Số điện

1000215303-028 – Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Huyện Thái Thụy (Thái Bình)

MST: 1000215303-028 Mã số doanh nghiệp: 304609 Tên doanh nghiệp: Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Huyện Thái Thụy Số điện thoại: 036853366 Ngày hoạt động:

1300127457-001 – Chi nhánh NH NN và PTNN Huyện Ba Tri (Bến Tre)

MST: 1300127457-001 Mã số doanh nghiệp: Tên doanh nghiệp: Chi nhánh NH NN và PTNN Huyện Ba Tri Số điện thoại: 075.850073 Ngày hoạt động: 1998-09-28

1400103114-002 – Ngân hàng nông nghiệp và PTNT huyện Tân Hồng (Đồng Tháp)

MST: 1400103114-002 Mã số doanh nghiệp: Tên doanh nghiệp: Ngân hàng nông nghiệp và PTNT huyện Tân Hồng Số điện thoại: 830030 Ngày hoạt động: 1998-08-26

1400103114-003 – Ngân Hàng Nông Nghiệp và PTNT Huyện Hồng Ngự (Đồng Tháp)

MST: 1400103114-003 Mã số doanh nghiệp: Tên doanh nghiệp: Ngân Hàng Nông Nghiệp và PTNT Huyện Hồng Ngự Số điện thoại: 838399 Ngày hoạt động: 1998-08-26

0900108165-005 – Ngân hàng NN và PTNN Huyện Mỹ hào (Hưng Yên)

MST: 0900108165-005 Mã số doanh nghiệp: Tên doanh nghiệp: Ngân hàng NN và PTNN Huyện Mỹ hào Tên viết tắt: Ngân hàng NN và PTNN Huyện